[Ngữ pháp tiếng Hàn] – “Thì” trong tiếng Hàn Quốc

Học tiếng Hàn Quốc – Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc

1.Thì hiện tại: đang

ĐỘNG TỪ + /

Ví dụ:

먹다 먹는다 đang ăn

가다 간다 đang đi

2.Thì quá khứ: đã

ĐỘNG TỪ + (, )

Ví dụ:

오다 왔다 đã đến

먹다 먹었다 đã ăn

3.Thì tương lai: sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:

하다 하겠다 sẽ làm

기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + ()

Ví dụ:

하다 할것이다. sẽ làm

가다 갈것이다. sẽ đi

4.Thì hiện tại tiếp diễn 
ĐỘNG TỪ + 있다

Ví dụ:

가다 가고 있다 đang đi

먹다 먹고 있다 đang ăn

 Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn