[Ngữ pháp tiếng Hàn] – “Số từ”

Số từ là loại từ biểu thị số lượng (số đếm) và thứ tự.
Số từ trong tiếng Hàn bao gồm hai hệ thống khác nhau cùng tồn tại song song:

*Hệ thống số đếm thuộc bản ngữ hàn và hệ thống số đếm gốc hán

1. số đêm thuộc bản ngữ hàn

: 하나 —– ▶1
* : 둘—– ▶2
* : 셋 —– ▶3
* : 넷 —– ▶4
* : 다섯 —– ▶5
* : 여섯 —– ▶6
* : 일곱 —– ▶7
* : 여덟 —– ▶8
* : 아홉 —– ▶9
* : 열 —– ▶10
* : 열 하나 —– ▶11
* : 열 다섯 —– ▶15
* : 스물—– ▶ 20
* : 서른 —– ▶30
* : 서른 다섯 —– ▶35
* : 마흔 —– ▶40
* : 쉰 —– ▶50
* : 예순 —– ▶60
* : 일흔—– ▶70
* : 여든 —– ▶80
* : 아흔 —– ▶90
*: 백—– ▶ 100

Khi số đếm này gắn với danh từ phụ thuộc chỉ đơn vị đi kèm theo sự vật nào đó thì

하나 —– ▶ 한
둘—– ▶두
셋 —– ▶세
넷—– ▶네

Ví dụ

종이 한 잔 : một tờ giấy
사람 두 명 : hai người
고양이 세 마리:ba con mèo
물 네 병:bốn chai nước
옷 다섯 벌:năm bộ áo
구두 여섯 벌: sáu đôi giày

– Cũng có trường hợp dùng số đếm bằng cách kết hợp hai hay nhiều số lại . khi đó chúng có thể bị thay đổi hình thức đôi chút

Ví dụ

커피 한두 잔:một hai tách cà fê
책두세 권:hai quyển sách
연필 서너 자루:ba bốn cây viết chì
사과 너댓 개:bốn năm trái táo
국수 대여섯 그룻: năm sáu chén canh
손님 예닐곱 분: sáu bảy vị khách

Số đếm thuộc bản ngữ dùng để đếm ngày

1 : 하루
2 : 이들
3 : 사흘
4 : 나흘
5 : 닷새
6 : 엿새
7 : 이레
8 : 여드레
9 : 하흐레
10 : 열흘
11 : 열하루
12 : 열이들
20 : 스무날
22 : 스무이들
21 : 스무하루
23 : 스무사흘
27 : 스무이레
28 : 스무여드레
29 : 스무아흐레
30 : 그믐

2 . số thứ tự thuộc bản ngữ hàn

Cấu trúc : số đếm + (번)째
Lúc này 첫,두,세,네 tuần tự thay thế cho 하나,두,셋,넷

*첫(번)째
*두(번)째
*세(번)째
*네(번)째

….
열두(번)째

Ví dụ
첫 번째 : thứ nhất
두 번째 : thứ hai
세 번째 : thứ ba
네 번째 : thứ tư
다섯 번째 : thứ năm
여섯 번째: thứ sáu

3. Số đếm kiểu Hán

*: 영 —– ▶không
* : 일—– ▶một
* : 이 —– ▶hai
* : 삼—– ▶ ba
* : 사—– ▶bốn
* : 오—– ▶ năm
* : 육 —– ▶sáu
* : 칠 —– ▶bảy
* : 팔—– ▶tám
* : 구 —– ▶chín
* : 십 —– ▶mười
* : 십일 —– ▶mười một
* : 십이 —– ▶mười hai
* : 십삼 —– ▶mười ba
* : 이십 —– ▶hai mươi
* : 이십팔—– ▶hai mươi tám
* : 오십 —– ▶năm mươi
* : 백—– ▶ một trăm
* : 백오 —– ▶một trăm lẻ một
* : 백이십육—– ▶ một trăm hai mươi
* : 이백—– ▶hai năm
* : 삼백 —– ▶ba năm
* : 천 —– ▶ngàn
* : 이천 삼백—– ▶hai ngàn ba mươi
* : 만 —– ▶mười ngàn
* : 백만 —– ▶triệu

– Hệ thống số thuộc bản ngữ hàn dùng để nói tuổi(살) . giờ (시 ), số lượng (시간) , người , con(분,사람 ) vật(명) . đồ vật(마리) ,,, hệ thống số đếm gốc hán dùng để đọc số điện thioại , đia chỉ , đếm tiền , năm(년 ), tháng (월), ngày(일) , phút (분), giây(초) . hay gắn với vay mượn

Ví dụ

친구백구십이년 찰 이십오일 : ngày 25 tháng 7 năm 1992
삼십오 쪽 : trang 35
천육백삼십팔 원 : 1.638 won
제 오십일 과 :bài 51
사 개 월 : bốn tháng
삼 인분 : phần ăn ba người
구백 그램 : chín trăm gram

4 . số thứ tự kiểu Hán

제 + số đếm

제일
제이
제삼
제사
제오
제십
제십구
제이십
제백
제백십

Ví dụ :
우리 집은 셋째 집입니다 : nhà của chúng tôi là ngôi nhà thứ 3
제 십차 총회가 열리고 있습니다 : kỳ họp thứ mười của hội đồng liên hợp quốc đang diễn ra
제 사 과 펴 보세요 :hãy mở bài 3 ra
한국은 내 재이의 고향입니다 : Hàn Quốc là quê hương thứ hai của tôi

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn