[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Đuôi từ ㅂ/습니다, 습니까

1) Đuôi từ ㅂ니다/습니다 kết thúc câu khẳng định


– Khi âm cuối của gốc động tính từ không có patchim + ㅂ니다
– Khi âm cuối của gốc động tính từ có patchim + 습니다
Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.
Ví dụ:
가다: đi

Khi bỏ đuôi từ-다 ta sẽ còn gốc động từ 가- . Gốc động từ 가- không có patchim + ㅂ니다–> 갑니다

먹다: ăn

Khi bỏ đuôi từ-다 ta sẽ còn gốc động từ 먹- . Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다–> 먹습니다.

Tương tự ,ta có :
이다 (là)–> 입니다.

아니다 (không phải là)–> 아닙니다.

예쁘다 (đẹp)–> 예쁩니다.

웃다 (cười)–> 웃습니다.

2) Đuôi từ-ㅂ니까/습니까? kết thúc câu nghi vấn

– Khi âm cuối của gốc động  tính từ không có patchim + ㅂ니까?

– Khi âm cuối của gốc động tính từ có patchim + 습니까?

Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo.

Nguồn: sưu tầm

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn