[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Động từ + -ㄹ/을 만하다

1) Cấu trúc này mang nghĩa: “có giá trị, có ý nghĩa”…. Chúng ta có thể hiểu là “đáng để” 

한국에서 한 번 가볼 만한 곳이 어디예요? 
Ở Hàn Quốc thì nơi đâu đáng để đi thử một lần? 
요즘 서점에는 읽을 만한 책이 많아졌다. 
Dạo này ở hiệu sách những sách đáng để đọc đã nhiều lên. 
한글은 세계에 자랑할 만한 글자입니다. 
HanGul(Chữ Hàn) là chữ đáng tự hào trên thế giới. 
믿을 만한 친구가 몇 명이나 있어요? 
Có mấy người bạn đáng tin? 
이 음식을 먹을 만해요? 
Món này ngon không?(đáng để ăn không)

2) ‘아직 -ㄹ/을 만하다’ 

Trước động từ có "아직"(vẫn còn) hoặc "아직도" 
Các bạn có thể hiểu là: " vẫn còn...được" 
3일 전에 만든 음식이지만 아직 먹을 만해요. 
Món ăn này làm từ 3 ngày trước nhưng vẫn ăn được. 
이건 10년 전에 산 카세트지만 고장도 자주 안 나고 아직 쓸 만해요. 
Cái là là cái đài mua từ 10 năm trước nhưng cũng vẫn chưa hỏng và 
vẫn còn dùng được. 
이것은 몇 년 전에 유행했던 옷이지만 아직도 입을 만합니다. 
Cái áo này mốt từ mấy năm trước nhưng giờ vẫn còn mặc được.

<주의> 

- Trước đó luôn là động từ 
- Thực ra ý nghĩa của 1 và 2 không khác nhau cho lắm, dịch thì có 
thể giống nhau nhưng nghĩa của nó có một chút khác. 
<연습> Các bạn dùng cấu trúc câu ĐT+ -ㄹ/를 만하다 để hoàn thành đoạn 
văn dưới
1. 불고기 / 한국 / 먹어 보다 
2. 만리장성 / 중국 / 가 보다 
3. 하룡바이 / 베트남 / 자랑하다.

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn