[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Cấu trúc “Tiểu từ vị trí 에”

Từ chỉ vị trí

옆+ 에: bên cạnh


앞+ 에: phía trước

뒤+ 에: đàng sau

아래+ 에: ở dưới

밑+ 에: ở dưới

안+ 에: bên trong

밖+ 에: bên ngoài

Với cấu trúc câu :

Danh từ+은/는/이/가 Danh từnơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.

Ví dụ:

-고양이가 책상 옆에 있어요.

Con mèo ở bên cạnh cái bàn.

-고양이가 책상 앞에 있어요.

Con mèo ở đàng trước cái bàn.

-고양이가 책상 뒤에 있어요.

Con mèo ở đằng sau cái bàn.

-고양이가 책상 위에 있어요.

Con mèo ở trên cái bàn.

Nguồn: sưu tầm

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn