Học tiếng Hàn Quốc- N/적 N/적인 N/적으로
N: danh·từ —> N~적 : danh·từ (noun)
N: danh·từ —> N~적인 N2 : tính·từ (N 적이다) (adjective)
N: danh·từ —> N~적으로 : trạng·từ (một cách….) (adverb)
N –> N~적
Sau một số danh từ (N) gốc Hán, nếu thêm đuôi 적 (的: đích) ta sẽ có một danh từ mới. Danh từ này có thể đứng trước một danh từ khác và bổ nghĩa cho danh từ đó N –> N~적 N2. Theo từ điển Hán-Việt, trợ từ 적 (的: đích) ở sau danh từ hoặc đại danh từ (đại từ) có nghĩa là của, hay thuộc về.
Ví dụ: 민주 (dân chủ) –> 민주적 (dân chủ)
민주적 정부 = chính phủ dân chủ
북한에는 민주적 정부가 없습니다 = Ở Bắc Hàn không có chính phủ dân chủ.
N –> N~적인 N2 (N 적이다)
Nếu thêm 이다 vào sau danh từ dạng N~적 ta sẽ được một tính từ N~적이다. Tính từ này có thể đứng ở cuối câu làm vị ngữ của câu, hoặc đứng trước một danh từ khác (lúc này nó có dạng N~적인) và bổ nghĩa cho danh từ đó.
경제적이다 = [về] kinh tế 역사적이다 = [về] lịch sử, [có tính] lịch sử 문화적이다 = [về] văn hóa, [có tính] văn hóa 과학적이다 = [thuộc về] khoa học 충동적이다 = [thuộc về] xung động 민주적이다 = [thuộc về] dân chủ
저 학교는 역사적인 건물이에요 = Ngôi trường đó là một tòa nhà [có ý nghĩa] lịch sử.
미국은 민주적인 나라예요 = Nước Mỹ là một nước dân chủ.
저는 너무 충동적이에요 = Tôi quá bốc đồng (dễ xúc động).
N —> N~적으로
Nếu thêm 으로 vào sau danh từ dạng N~적 ta sẽ được một trạng từ N~적으로 (adverb) Trạng từ này luôn đứng trước động từ vị ngữ ở trong câu.
경제 = kinh tế 경제적 = [thuộc về] kinh tế 경제적으로 = (một cách) kinh tế 역사 = lịch sử 역사적 = [thuộc về] lịch sử 역사적으로 = về lịch sử 문화 = văn-hóa 문화적 = [thuộc về] văn hóa 문화적으로 = (một cách) văn hóa 과학 = [nền] khoa·học 과학적 = (thuộc về) khoa học 과학적으로 = một cách khoa học 충동 = xung động 충동적 = (thuộc về) xung động 충동적으로 = một cách bốc đồng 민주 = dân chủ 민주적 = (thuộc về) dân chủ 민주적으로 = một cách dân chủ
저는 자주 옷을 충동적으로 사요 = Tôi thường mua quần·áo một cách bốc·đồng.
그들은 그 문제를 과학적으로 풀었다 = Họ đã giải quyết vấn đề đó một cách khoa học
한국은 지난 50년 동안 문화적으로 많이 변했어요 = Trong vòng 50 năm qua, Hàn Quốc đã thay đổi nhiều về vănhóa.
한국과 미국은 역사적으로 좋은 관계에* 있다 = Về mặt lịch sử, Hàn Quốc và Mỹ có mối quan hệ tốt đẹp (관계에 있다 = ở trong mối quan hệ).