Viết tắt trong tiếng Hàn thú vị
ᄒᄒ: haha
ᄏᄏ: kaka
ᄌᄉ: 죄송: xin lỗi
ᄀᄉ,감샤:감사: cám ơn
ᄎᄏ,추카: 축하: chúc mừng
ᄈᄈ,88..: bye bye
ᅲᅲ,ᅮᅮ: khóc
ᄋᄋ: 응 ᄋᄏ: OK
OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
여친: bạn gái
남친: bạn trai
카톡: kakaotalk
낼: 내일: mai
넘: 너무: rất
걍: 그냥: cứ thế
겜: 게임: game
드뎌: 드디어: cuối cùng
머,모: 뭐: gì
설: 서울: seoul
마니: 많이: nhiều
울: 우리: chúng ta
멜: 메일: mail
셤: 시험: thi
몰겠다: 모르겠다: không biế
샘: 선생님: thầy cô
아뇨: 아니오: không
알바: 아르바이트;làm thêm
컴: 컴퓨터: máy tính
암튼: 아무튼; dù thế nào
열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
완전,완죤: 완전히: rất
완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
어솨: 어서와: mời vào
글구: 그리고: và
글쿠나: 그렇구나: ra thế
이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
갈쳐: 가르쳐: dạy
쌩얼: 생얼굴: mặt không hoá trang
야동: 야한 동영상: phim xyz
어케: 어떻게: làm thế nào
쩔어,쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với
대박 재밌다,잼있다: 재미있다 thu vi
잼없다: 재미없다 ko thu vi
셀카: selfcamera
직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
짱나: 짜증나: bực mình
강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
초딩: hs cấp 1
중딩: hs cấp 2
고딩: hs cấp 3
친추: 친구 추가: thêm bạn
시러: 싫어 ghet
리하이: rehi: chào lại 1 lần nữa
잠수: hiểu kiểu như “cắm chuột” để đấy
Một số quy tắc khác như: 안녕하셈: 안녕하세요 đuôi 세요 đổi thành 셈 hoặc: 안녕하삼,안녕하세용, 안녕하세욤…
Học tiếng Hàn qua Skype!