1. Thì hiện tại (Đang)
* Cấu trúc: Động từ+은/는
-은Khi có 받침 ở chủ ngữ
-는Khi không có받침 ở chủ ngữ
Thì hiện tai thường thêm một số phó từ làm cho nghĩa của câu rõ hơn
là: 지금(bây giờ)오늘(Hôm nay)…
*Ví dụ:
한국말은 공부해요 –Học tiếng Hàn
먹다-먹는다 –Đang ăn
가다-간다 –Đang đi
김수아 는 은행 에 가요 .Kim Su A đang đi Ngân Hàng
김준 은 한국 사람 이에요 .Kim Jun là người Hàn Quốc.
지구는 돈다 Trái đất quay .
2. Thì quá khứ (Đã)
* Cấu trúc: Động từ +았(었,였)다
-Đuôi 하+였 =했
-Đuôi 아 hoặc 오 +았
-Còn lại +었
*Ví dụ:
베트남 에서 왔어요 .Tôi đến từ Việt Nam
저는 서울 왔습니다 .Tôi đã đến Seoul
저는 먹었어요 .Tôi đã ăn cơm
저는 영화 를 봤어요 .Tôi đã xem phim
공부 했어요 .Đã học
갔어요 .Đã đi
배 웠어요 .Đã học
가르 쳤어요 .Đã dạy
어머님이 외출하셨어요 .Mẹ đã đi ra ngoài rồi.
나는 어제 집에 있었어요.Hôm qua tôi ở nhà.
나는 어제 하노이에 갔어요 .Tôi đã đi Hà nội hôm qua
이제 담배를 끊었습니다 .Bây giờ tôi đã bỏ hút thuốc rồi.
3. Thì tương lai (Sẽ)
*Cấu trúc:Động từ +겠다 Hoặc Động từ +(으)ㄹ 것
*Ví dụ:
저는 기다리 겠어요 .Tôi sẽ đợi
할것이다 .Sẽ làm
갈것이다 .Sẽ đi
오늘 친구들이 집에 놀러 오겠어요.Hôm nay bạn sẽ tới nhà chơi.
내일은 집에 있을 거에요 .Có lẽ tôi ở nhà ngày mai .
그 책들이 이제 읽지 않 겠습니다.Bây giờ tôi sẽ không đọc sách này .
오늘 영화 구경을 갈거에요 .Có lẽ hôm nay tôi đi xem phim.
*Chú ý: Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì 겠 thể hiện ý chí quyết tâm :
다시는 그사람을 만나지 않겠어요.
Tôi quyết không gặp lại người đó nữa.
나는 지금 숙제를 하겠어요.
Bây giờ tôi sẽ làm bài tập
내일은 꼭 그 일을 끝내겠습니다.
Ngày mai nhất định tôi sẽ làm xong việc đó.
일이 있으면 집으로 연락하 겠습니다 .
Nếu có việc thì tôi sẽ liên lạc tới nhà.
*Diễn tả sự suy đoán :
내일 비가 오 겠어요.
Mai có lẽ trời mưa.
내가 말하는 것을 알겠어요?
Bạn hiểu ý tôi nói gì chứ?
김준 씨는 지금쯤 제주도에 도착했겠어요 .
Bây giờ Kimjun có đã lẽ tới đảo JeJu rồi .
1. Thì hiện tại tiếp diễn
*Cấu trúc : Động từ +고 있다
*Ví dụ:
가고 있다 .Đang đi
먹고 있다 .Đang ăn
보고 있다 .Đang xem
친구가 지금 기다리고 있어요 .Bây giờ bạn đang đợi đó .
나는 손님과 이야기하고 계십니다 .Tôi đang nói chuyện với khách hàng.
어제는 집에서 숙제하고 있었어요. Hôm qua tôi đang làm bài tập ở nhà .
매일 한국어를 공부하고 있습니다. Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày.
Hỗ trợ học Hán Hàn