ㅇㅋ : OK (đồng ý)
즐” = 즐거운 : vui vẻ nhá.
“ㅈㅅ” = 죄송합니다: xin lỗi
“여친” = 여자친구: bạn gái
“사릉훼” = 사랑해: I love you
“방가방가” = 방갑습니다 : rất vui được làm quen
“ㅎ2″ = 안녕하세요 : hi (chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요 : bye = 바이바이(còn đc viết tắt là :88)
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nhá
ㅋㅋ = 웃음 : cười
ㅎㅎ = 하하: ha ha (cười)
걍 = 그냥 : tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다 : không sao
ㄳ = 감사 : cám ơn nhá
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다 : chúc mừng nhá
기달 = 기다리세요 : chờ một chút
유딩 = 유치원생 : học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생 : học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생 : học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생 : học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생 : sinh viên đại học
직딩 = 직장인 : nhân viên (đã đi làm)
친추 = 친구추가 : (thêm bạn) (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기 : khóc nhiều
엄허,엄허나 : Trời ơi (OMG)알바(생) = 아르바이트(생) : (Người) làm việc bán thời gian
악플 = 악한 + 리플 : lời bình luận ác ý
얼짱 = 얼굴 짱 : một người đẹp trai hay xinh gái 얼빵 – trái nghĩa với 얼짱
얼큰 = 얼굴이 큰 : mặt bự
왕자병: ám chỉ một người tự nghĩ là bản thân mình rất đẹp
제곧내 = 제목이 곧 내용: Chủ đề là nội dung
지못미 = 지켜주지 못해 미안해: xin lỗi vì tớ không bảo vệ được cậu
즐 = 즐기다: làm gì đó một cách vui vẻ
즐겜: chơi game vui vẻ
즐공: học hành một cách vui vẻ
졸팅 = 졸면서 채팅: online
조낸, 죠낸, 캐: thật sự (really), rất (very), tuyệt (great)
잠수하다: lặn trong nước (ở đây ý chỉ là biến mất mà không nói lời nào)젭라 = 제발: làm ơn đi직찍 = 직접 찍은 사진: chụp ảnh tự sướng초짜: người mới쵝오 = 최고: tuyệt nhất
P방 = 피시방: tiệm cà phê internet헐 : hự? (WTH?) (kiểu như thể hiện một điều gì đó khó khăn hoặc bất ngờ)
Hỗ trợ học Hán Hàn