Trong chuyên mục Tiếng Hàn giao tiếp kì này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:
Hội thoại tiếng Hàn – “Cái này là cái gì?”
BÀI 4. 이 것이 무엇이에요 (Cái này là cái gì vậy ?)
Mục tiêu bài học:
Có thể hỏi và trả lời về tên gọi đồ vật.
Hiểu và sử dụng được định từ chỉ thị “이(đây)”, “그(đó)”, “저(kia)”
Phát âm rõ và nhớ từ vựng mới về tên gọi đồ vật. Áp dụng từ vựng đã học luyện tập cách hỏi và trả lời tên đồ vật.
1. Giới thiệu nhân vật
Johnson hỏi Mina về đồ vật.
2. Hội thoại mẫu
존슨: 미나씨, 그것이 무것이에요? (Mina, cái đó là gì vậy?)
미나: 이 것이 공책이에요. (Cái này là quyển vở.)
전슨: 미나씨는 책이 있어요? (Mina có sách không?)
미나: 네, 책이 있어요. (Vâng, mình có sách)
하지만 연핀이 없어요.(Nhưng mình không có bút chì.)
3. Ngữ pháp
Định từ 이, 그, 저+ danh từ: (danh từ) này/đó/kia
이것: cái này
그것: cái đó
저것: cái kia
Động từ “있다/없다” : có/không có
Danh từ + 이/가 있다
Danh từ + 이/가 었다
Ví dụ:
잭이 있어요.(Tôi) có sách.
자가 없어요. (Tôi) không có thước kẻ.
책이 있어요?(Bạn) có sách không.
4. Chú ý phát âm
무엇이 ® [무어시]
책이 ® [채기]
연필이® [연피리]
있어요 ®[이써요]
없어요 ® [업서요]
5. Từ mới 새단어
컴퓨터: máy vi tính
필통: hộp bút
볼펜: bút bi
지우개: cái tẩy
가방: túi xách
자: thước đo
6. Thực hành
Hãy thêm chủ ngữ 이것(cái này), 그것(cái đó), 저것(cái kia) vào ô trống tùy theo vị trí đồ vật so với tôi.
a. ……………..이/가 책이에요
b. ……………..이/가 공책이에요
c. ……………..이/가 연플이에요
Giải đáp:
a. 이것이 책이에요
b. 그것이 공책이에요
c. 저것이 연플이에요
Hãy dùng từ vựng đã học và trả lời câu hỏi sau theo đúng tình huống cho sẵn:
a. Bàn học ở xa cả tôi và bạn.
Hỏi: 저 것은 무엇이에요?
Đáp:……………………………
Giải đáp: 저 것은 책상이에요.
b. Tôi chỉ quyển sách trên tay bạn và hỏi
Hỏi: 그 것이 무엇이에요?
Đáp: ……………………….
Giải đáp: 이 것이 책이애요.
c. Tôi cầm cái đồng hồ và hỏi bạn.
Hỏi: 이 것이 무엇이에요?
Đáp:……………………….
Giải đáp: 그 것이 시계이에요
Hãy sử dụng cấu trúc câu “có + danh từ” hoặc “ không có + danh từ” để trả lời câu hỏi sau:
a. 연플이 있어요
– 네,………………….
– 아니오,……………….
Giải đáp: 네, 연필이 있어요
아니오, 연필이 없어요.
b. 지우개가 있어요?
– 네, ………………….
– 아니오,…………………..
Giải đáp:
– 네, 지우개가 있어요.
– 아니오, 지우개가 없어요.
Học tiếng Hàn qua Skype