Trong chuyên mục tiếng Hàn giao tiếp kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Cách hỏi giá bằng tiếng Hàn
Mục tiêu bài học:
Ôn tập số từ và áp dụng nói giá cả.
Hiểu và áp dụng được các từ chỉ đơn vị đếm.
Hiều và áp dụng thêm về trợ từ “-에
1. ÔN TẬP
SỐ TỪ THUẦN HÀN
하나 một
둘 hai
셋 ba
여섯 sáu
일곱 bảy
여덟 tám
넷 bốn
다섯 năm
아홉 chín
열 mười
열 다섯 15
열 여섯 16
열 일곱 17
열 여덟 18
열 아홉 19
스물 à 스무 20
SỐ TỪ HÁN HÀN
일 một
이 hai
삼 ba
사 bốn
오 năm
육 sáu
칠 bảy
팔 tám
구 chín
십 mười
십일 11
십이 12
이십 20
이십일 21
삼십 30
삼십일 31
ĐƠN VỊ ĐẾM
Số + 개 : … cái/quả
Số + 명 : …người
Số + 권 : …quyển
2. HỘI THOẠI MẪU
란: 이 지우개 한 개에 얼마예요? (Cái tấy giá bao nhiêu vậy?)
미나: 팔백 원이에요. (800 won)
란: 미나씨, 지우개 몇 개가 있어요? (Mina, bạn có mấy cái tẩy?)
미나: 한 개가 있어요. (Tôi có 1 cái)
3. NGỮ PHÁP
Trợ từ “에”
– Chỉ nơi tồn tại, có mặt của chủ ngữ.
– Chỉ thời điểm diễn ra việc gì đó.
– Chỉ đích đến của động từ có hướng chuyển động.
Dùng “-에” sau đơn vị đếm để nói giá cả cho số lượng đếm đó là bao nhiêu. Có thể hiểu là “Giá cả cho…”
Ví dụ:
지우개 한 개에 800원이에요. à (Giá cả cho) một cái tẩy là 800 won.
MỘT SỐ CÁCH DÙNG SỐ TỪ
SỐ THUẦN HÀN + 시
SỐ THUẦN HÀN + 분
SỐ THUẦN HÀN + ĐƠN VỊ ĐẾM
SỐ HÁN HÀN + 원
자루: cây (bút, bút chì)
장: tờ (giấy, tem)
벌: bộ (quần, áo)
병: chai (bia, nước)
컬레: đôi (giày, tất)
마리: con (chó, mèo)
DANH TỪ + SỐ + ĐƠN VỊ ĐẾM
Ví dụ: 책 한 권 (một quyển sách)
SỐ TỪ HÁN HÀN NÂNG CAO
100: 백
101: 백일
110: 백십
111: 백십일
200: 이백
1000: 천
1200: 천 이백
2000: 이천
10.000: 만
15.000: 만 오천
LUYỆN TẬP
Trả lời câu hỏi:
a) 볼펜 한 자루에 얼마예요?
(1000원)________________________________ .
b) 사과 한 개에 얼마예요?
(500원)_________________________________ .
c) 한국어 책 한 권에 얼마예요?
(12.000원)_______________________________ .
d) 책 몇 권이 있어요?
__ (10권)__________________________________ .
e) 교실에 학생 몇 명이 있어요?
(20명)__________________________________ .
Có thể thấy, việc học hội thoại về cách hỏi giá tiền bằng tiếng Hàn đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.
Học tiếng Hàn Online