Hội thoại tiếng Hàn – “Bạn đi đâu vậy?”

Trong chuyên mục Tiếng Hàn giao tiếp kì này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Hội thoại tiếng Hàn – “Bạn đi đâu vậy?”

BÀI 5. 어디에 가요? Bạn đi đâu vậy?

Mục tiêu bài học:

Ôn tập và áp dụng được trợ từ “에/에서”.

Ôn tập và áp dụng được đuôi từ 아/어/여요 với các động từ, tính từ.

Ôn tập và áp dụng được trợ từ chỉ mục đích ngữ.

1. Ôn tập:

Số từ thuần Hàn

하나:một                     여섯:sáu

둘:hai                         일곱:bảy

셋:ba                          여덟:tám

넷:bốn                        아홉:chín

다섯:năm                    열:mười

열 하나 -> 열하           11

열 둘    -> 열두           12

열 셋    -> 열세           13

열 넷    -> 열네           14

열 다섯                        15

열 여섯                        16

열 일곱                        17

열 여덟                        18

열아홉                         19

스물  -> 스무              20

Số từ Hán Hàn

일một                          육sáu

이hai                           칠bảy

삼ba                            팔tám

사bốn                          구chín

오năm                         십mười

십일                             11

십이                             12…

이십                             20

이십일                         21…

삼십                             30

삼십일                         31…

Ôn tập từ vựng

수업: tiết học

시작하다: bắt đầu

구낵식당: căn tin

도서관: thư viện

생일파티: tiệc sinh nhật

하다: làm

점심: bữa trưa

먹다: ăn

알다: biết

종다: tốt

종아하다: thích

오다: đến

가다: đi

있다: có

없다: không có

공부하다: học

2. Hội thoại mẫu

Johnson: 란씨. 어디에 가요? Lan ơi, bạn đi đâu vậy?

Lan:도서관 가요. Tôi đi đến thư viện

Johnson: 도서관에서 무엇을 해요? Bạn làm gì ở thư viện?

Lan: 도석관에서 책을 읽어요. Tôi đọc sách ở thư viện.

3. Ngữ pháp

Trợ từ ‘-에’

Chỉ danh từ mà nó gắn vào là đích đến của động từ có hướng chuyển động/
학교에 가요.(Đi đến thư viện)

서점에 가요.(Đi đến hiệu sách)

Trợ từ ‘-에서’: tại, ở, từ

 

Trợ từ ‘-에서’ có hai nghĩa . Một nghĩa là “tại” hoặc “ở” biểu hiện nơi mà hành động diễn ra. Nghĩa khác là “từ” biểu hiện nơi xuất phát.

 

식당에서 점심을 먹었어요. Tôi ăn trưa ở quán ăn

 

베트남에서 았어요. Tôi đến từ Việt Nam.

 

4. Luyện tập

 

Trả lời những câu hỏi sau:

 

a) 어 디에서 점심을 먹어요?

 

(구애식당)…………………………….

 

Giải đáp: 구내식당에서 점심을 먹어요.

 

b) 한국에서 무엇을 공부해요?

 

(한국어)………………………………

 

c) 어다에서 미나씨 를 기다려요.

 

(도서관)……………………………..

 

Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

 

a) 학교 …… 가요.

 

b) 아흡시 ……시작해요.

 

c) 사과 ………종아해요.

 

d) 점심 …….. 먹어요.

Có thể thấy, việc học hội thoại tiếng Hàn về chủ đề “Bạn đi đâu vậy?” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn