Học tiếng Hàn qua Giáo trình SEOUL : Bài 4

Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình Seoul của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 4

Học tiếng Hàn qua Giáo trình SEOUL : Bài 4

Bài 4 (4과): 여기는 어디입니까? (Đây là đâu ạ?)

회화 (Hội thoại)

*여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ?

여기는 서울대학교입니다. Đây là trường Đại học Seoul

* 우리는 외국 학생입니다. Chúng tôi là sinh viên nước ngoài

* 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. Chúng tôi đang học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul

*선생님은 무엇을 하십니까? giáo viên đang làm gì ạ?

나는 한국어를 가르칩니다. Tôi đang dạy tiếng Hàn

문법: (Ngữ pháp)

1. 여기는 N입니다. Đây là N (N: địa điểm)

*여기는 서울대학교입니다.
Đây là Đại học Seoul

* 여기는 베트남입니다.
Đây là Việt Nam

*여기는 호찌민입니다.
Đây là thành phố Hồ Chí Minh

의문문 (Câu hỏi)

여기는 N 입니까? Đây là N phải không?
*여기는 서울입니까? Đây là Seoul phải không?
네, 여기는 서울입니다. Vâng, Đây là Seoul

2. 여기는 어디입니까? Đây là đâu?

*여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ?
여기는 서울입니다. Đây là Seoul
*여기는 어디입니까? Đây là đâu ạ?
여기는 교실입니다. Đây là phòng học/giảng đường

3. N1은/는 N2에서 N3을/를 Vㅂ/습니다.

N1 thực hiện hành động N3 tại/ở N2

*우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.
–(Chúng tôi học Tiếng Hàn tại/ở đại học Seoul)

*윌슨 씨는 도서관에서 책을 읽습니다.
–(Wilson đọc sách ở thư viện)

4. N은/는 무엇을 V ㅂ니까?/습니까? : N đang làm gì?

(Dùng để hỏi ai đó đang làm gì, cũng có thể dùng để
hỏi nghề nghiệp của ai đó)

*당신은 무엇을 합니까?
–(Anh đang làm gì vậy?)

*윌슨 씨는 무엇을 읽습니까?
–(Wilson đang làm gì vậy ?)

당신: Ngôi thứ 2 (Anh, bạn, chị, cô, em…)

5. V 십니까? : ….Đang làm gì thế ạ?

(Đây là lối nói tôn kính, dùng khi nói với người
hơn mình về tuổi tác,
cấp bậc, địa vị xã hội…)

–Dùng với động từ không có Batchim

*김 선생님은 무엇을 하십니까?
–(Thầy Kim đang làm gì ạ?)

–나는 영어를 가르칩니다.
–(Tôi đang dạy tiếng Anh)

*윌슨 씨는 한국어를 배우십니까?
–(Wilson đang học tiếng Hàn phải không?)

–네, 저는 한국어를 배웁니다.
–(Vâng, tôi đang học tiếng Hàn)

V-으십니까? (Dùng khi động từ có Batchim)

*무엇을 읽으십니까?
–(Đang đọc gì thế ạ?)
–한국어 책을 읽습니다.
–(Đang đọc sách tiếng Hàn)

Chú ý: Không sử dụng lối nói tôn trọng để trả lời.

TỪ MỚI TRONG BÀI:

  1. 여기: Đây, nơi đây
  2. 어디: ở đâu, đâu
  3. 서울대학교: Đại học Seoul
  4. 우리: Chúng tôi, chúng ta
  5. 외국: Nước ngoài
  6. 학생: Học sinh
  7. …에서: Ở, tại (nơi chốn)
  8. 배우다: Học
  9. 하다: Làm
  10. 나: Tôi (Dùng với người thấp hơn mình về tuổi tác, địa vị, chức vụ…)
  11. 가르치다: Dạy (học)
  12. 교실: Phòng học, lớp học
  13. 대학교: Đại học
  14. 읽다: Đọc
  15. 학교: Trường học
  16. 집: Nhà

Học tiếng Hàn qua Giáo trình Seoul

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn