Từ vựng tiếng Hàn nói về chủ đề gia vị nấu nướng

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về gia vị nấu nướng

Từ vựng tiếng Hàn - Chủ đề gia vị nấu nướng

고추: quả ớt

빨간고추: quả ớt đỏ

풋고추: quả ớt xanh

말린고추: ớt khô

고추가루: ớt bột

고추장: tương ớt

중국파슬리: ngò tàu

생선소스: nước mắm

마늘: tỏi

생강: gừng

계피: quế

고수풀: rau mùi, ngò

머스타드: mù tạt

기름: dầu ăn

양파: hành tây

박하: bạc hà

사프란: nghệ

소금: muối

설탕: đường

간장: tương, xì dầu

식초: giấm

파슬리: mùi tây

백리향: xạ hương

올리브유: dầu ô liu

참기름: dầu mè

미원/화학주미료: bột ngọt

된장: tương đậu

Có thể thấy, việc học từ vựng về chủ đề gia vị nấu nướng đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.

Tham khảo thêm các từng vựng tiếng Hàn về chủ đề khác:

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn