Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thủ tục làm visa

Visa là giấy tờ mà một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nơi người xin cấp không phải là công dân cấp với mục đích nhập cảnh và lưu trú trong khoảng thời gian nhất định.

Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học:

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thủ tục làm visa

1. 출입국관리사무소 (chul-ib-kuk-koan-ri-sa-mu-so): Cục Quản lý Xuất nhập cảnh
2. 등록하다 (teung-rok-ha-ta): đăng ký
3. 비자 종류 (bi-ja jong-ryu): loại visa
4. 외국인등록증 (uy-kuk-in-teung-rok-jeung): thẻ cư trú người nước ngoài
5. 신청서 (sin-cheong-seo): đơn xin, ơn đăng ký

6. 첨부하다 (cheom-bu-ha-ta): đính kèm
7. 연장하다 (yeon-jang-ha-ta): gia hạn
8. 수입인지 (su-ib-in-ji): tem lệ phí
9. 잔고증명서 (jan-ko-jeung-myong-seo): giấy chứng minh số dư trong tài khoản
10. 출석증명서 (chul-seok-jeung-myong-seo): giấy chứng nhận tham gia khóa học

11. 어학연수 (eo-hak-yeon-su): khóa học ngoại ngữ
12. 영수증 (young-su-jeung): hóa đơn
13. 제출하다 (je-chul-ha-ta): nộp
14. 평일 (pyong-il): ngày thường

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thủ tục làm visa

Một số mẫu câu liên quan đến visa:

외국인등록을 어디에서 합니까?
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?

1층입니다.
Tầng 1 ạ.

신청서는 어디에 있습니까?
Đơn đăng ký ở đâu ạ?

복도 서류함에 있습니다.
Trong hòm hồ sơ ở hành lang.

수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?

Bạn cần đăng nhập để thấy nội dung này! hoặc đăng ký tài khoản tại đây

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn