[Từ vựng tiếng Hàn] – Chủ đề “Tâm trạng” (P1)

Học tiếng Hàn Quốc – Từ vựng tiếng Hàn về “Tâm trạng” (từ 01 – 50)

51. 우울해: tôi rất buồn
52. 자격지심: sự tự ti , ray rức
53. 자격지심 을 가지다: mang trong người sự rau rức
54. 창피하다: xấu hổ
55. 처량하다: thê lương , buồn thảm
56. 침울하다: trầm uất
57. 후회: hối hận
58. 뒤늦은 후회 : hối hận muộn màng
59. 고깝다 : buồn vì không được như ý muốn .
60. 고뇌 : khổ não, đau đầu về việc gì
61. 고뇌의 생활 : cuộc sống khổ sở
62. 고민하다 : mệt mỏi khó nghĩ
63. 남모르는 고민 : băn khoăn chỉ riếng mình
64. 곤란하다 : khó sử, trở ngại, khó khăn
65. 생활이 곤란하다 : cuộc sống khó khăn
66. 이해하기곤란하다 : khó hiểu
67. 골치 아프다 : đau đầu
68. 구상하다 : suy nghĩ ra, tưởng tượng ra
69. 궁금증 : chứng băn khoăn
70. 궁금하다 : băn khoăn, tò mò
71. 속사정이 궁금하다: muốn biết tình hình bên trong
72. 구상하다 : thấy tò mò quá
73. 궁리하다 : đào sâu suy nghĩ , suy nghĩ kỹ
74. 권태 : chứng chán , mệt mỏi
75. 귀찮다 :chán
76. 귀찮은 일 : việc phiền toái
77. 난감하다 : rất khó khăn
78. 난처하다 : khó sử
79. 단념하다 : dứt bỏ suy nghĩ , từ bỏ việc gì
80. 동하다 :trỗi dậy ( suy nghĩ ) ,dao động
81. 그녀의 말에 그의 마음은 크게 동하다: anh ta rung động vì lời nói của cô ấy
82. 몰두하다 : tập trung tư tưởng . ý nghĩa
83. 미덥다 : không có niềm tin , không tin được
84. 비관하다 : bi quan
85. 빌다 : cầu xin, van xin
86. 도움을 빌다: cầu xin sự giúp đỡ
87. 삐치다 : uể oải, mệt mỏi
88. 사고력: khả năng tư duy
89. 사고하다: tư duy suy nghĩ
90. 생각, 생각하다 : sự suy nghĩ. suy nghĩ
91. 먼 훗날의 일까지생각하다: lắng chuyện tương lai xa
92. 는 그녀를 진심으로 생각한다: anh ta nhớ cô ấy thật lòng
93. 시름: ray rứt , lo lắng
94. 술로 시름을 달래다 : dùng rượu giải sầu
95. 심사 숙고하다: suy nghĩ kỹ, suy nghĩ sâu sắc
96. 아쉬움: sự tiếc nuối ,
97. 이별의 아쉬움: tiếc nuối khi chia tay
98. 아쉽다: tiếc nuối, đáng tiếc
99. 안타깝다: tiếc nuối
100. 진땀 나다: rất khó sử , khó sử
101. 체념: suy nghĩ sâu , hiểu ra
102. 살아날 수 없는 것으로 체념하다 : tin rằng không thể sống được nữa

 

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn