Học tiếng Hàn – Từ vựng tiếng Hàn chủ đề “Số” và cách đọc
Tôi đếm: |
저는 세요: jeoneun seyo: |
một, hai, ba |
하나, 둘, 셋 hana, dul, ses |
Tôi đếm đến ba. |
저는 셋까지 세요. jeoneun setkkaji seyo. |
Tôi đếm tiếp: |
저는 더 세요. jeoneun deo seyo. |
bốn, năm, sáu, |
넷, 다섯, 여섯, nes, daseos, yeoseos, |
bảy, tám, chín |
일곱, 여덟, 아홉 il-kob, yeodeolb, ahob |
Tôi đếm. |
저는 세요. jeoneun seyo. |
Bạn đếm. |
당신은 세요. tangshineun seyo. |
Anh ấy đếm. |
그는 세요. keuneun seyo. |
Một. Người thứ nhất. |
하나. 첫번째. hana. cheotbeon-chae. |
Hai. Người thứ hai / nhì. |
둘. 두번째. dul. dubeon-chae. |
Ba. Người thứ ba. |
셋. 세번째. ses. sebeon-chae. |
Bốn. Người thứ tư. |
넷. 네번째. nes. nebeon-chae. |
Năm. Người thứ năm. |
다섯. 다섯번째. daseos. daseosbeon-chae. |
Sáu. Người thứ sáu. |
여섯. 여섯번째. yeoseos. yeoseosbeon-chae. |
Bảy. Người thứ bảy. |
일곱.일곱번째. il-kob.il-kobbeon-chae. |
Tám. Người thứ tám. |
여덟.여덟번째. yeodeolb.yeodeolbbeon-chae. |
Chín. Người thứ chín. |
아홉.아홉번째. ahob.ahobbeon-chae. |