Trong chuyên mục tiếng Hàn trung cấp kì này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Cách nói Tôi nghe nói là bạn nhận được 2 phần thưởng phải không ? trong tiếng Hàn”
Hội thoại Tiếng Hàn(회화) :
마이클 : 바바라 씨, 지난 번 수료식에서 상을 두 개나 받았다지요 ? 축하해요.
Michael : Barbara, Nghe nói là lễ tổng kết lần trước bạn nhận được 2 phần thưởng phải không ? Chúc mừng nhé.바바라 : 고마워요. 그런데 마이클 씨는 왜 수료식에 안 왔어요 ?
Barbara : Cám ơn bạn. Thế nhưng tại sao Michael không đến lễ tổng kết ?마이클 : 시험이 끝나고 바로 고향에 가느라고 참석하지 못했어요.
Michael : Thi xong tôi về quê ngay nên không thể tham dự được.바바라 : 그랬군요, 저는 마이클 씨가 수료식에 올 줄 알았어요.
Barbara : Thế à. Tôi cứ tưởng là Michael sẽ đến lễ tổng kết.마이클 : 나도 꼭 참석하려고 했었는데, 사정이 있어서 집에 갔다 왔어요.
Michael : Tôi cũng đã định chắc chắn tham dự , nhưng vì có việc đột xuất nên phải về nhà rồi quay lại.바바라 : 수료식 끝나고 친구들이 우리 집에 모여서 늦게까지 놀았어요.
Barbara : Sau lễ tổng kết các bạn đã đến nhà tôi chơi đến khuya.마이클 : 그랬군요, 늦었지만 축하하는 뜻으로 오늘 제가 저녁을 살게요
Michael : Thếnhỉ, tuy đã trễ nhưng với ý nghĩa chúc mừng bạn hôm nay tôi mời bạn ăn tối.바바라 : 정말요 ? 고나워요. 어디서 만날까요 ?
Barbara : Thật không ? Cám ơn bạn. Mình sẽ gặp nhau ở đâu ?마이클 : 저녁 6시에 학교 정문에서 만나요.
Barbara : Gặp ở cổng chính lúc 6 giờ tối.
Từ vựng Tiếng Hàn (단어) :
STT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
1 | 상 | phần thưởng | 수료식 | lễ tổng kết |
2 | 참석 하다 | Tham dự, tham gia | 모이다 | Tập trung |
3 | 상을 타다 | nhận phần thưởng | 우등상 | Phần thưởng ưu tú |
4 | 개근상 | Phần thưởng chuyên cần | 월급 | tiền lương |
5 | 이상 | trên ~, hơn ~, lý tưởng | 동남아 | Đông Nam Á |
6 | 이사하다 | chuyển nhà | 곧 | sắp ~ |
7 | 어젯밤 | Tối hôm qua | 졸업하다 | Tốt nghiệp |
8 | 수고하다 | khó khăn vất vả, nhiều cố gắng | 졸업식 | lễ tốt nghiệp |
9 | 결혼식 | lễ cưới | 회의 | cuộc họp |
10 | 입학 하다 | nhập học | 사과하다 | xin lỗi |
11 | 발표하다 | Phát biểu | 철학 | Triết học |
12 | 대학 | Đại học | 초급 | Sơ cấp |
13 | 중급 | Trung cấp | 수업료 | tiền giảng dạy |
Cách dùng từ (문법과 표현) :
1. 상(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh thưởng
-나는 한 번도 결석을 안 해서 개근상을 탔어요 .
Tôi chưa nghỉ học ngày nào nên được nhận phần thưởng “chuyên cần”
-다나카 씨도 상을 두 개나 탔으니까 한턱 내세요 .
Bạn Tanaka nhận đến 2 phần thưởng nên khao đi
** 월급(을) 받다[타다] : Nhận, lãnh lương
-지난 주에 월급을 탔는데 벌써 다 써 버렸어요.
Mới nhận lương tuần trước mà xài hết trơn
2. A/V-다지요? -V는/은 다지요 : Nghe đồn, nghe nói ~
– 여름에는 많은 학생들이 유럽 여행을 떠난다지요?
Mùa hè, nhiều SV đi du lịch ở châu Âu phải không ?
네, 그런데 요즘은 동남아로도 많이 가요.
Ừ, nhưng dạo này đi đến Đông Nam Á nhiều hơn
** N(이)라지요?
-내일이 쉬는 날이라지요? 그래요? 쉬는 날이 줄 몰랐는데요.
Nghe nói ngày mai được nghỉ à? Vậy à ? ngày nghĩ mà tôi không biết
3. V-느라(고) : Nguyên nhân, vì làm một việc gì đó
-어젯밤에 책을 읽느라고 잠을 못 잤어요.
Tối qua vì đọc sách nên không ngủ được
-숙제를 하느라고 주말에 쉬지 못했어요.
Làm bài tập nên cuối tuần chẳng nghỉ ngơi được
4. N에 참석하다: Tham gia, tham dự
-친구 결혼식에 참석하느라고 지연 씨 생일 파티에 못 갔다.
Tham dự lễ cưới của người bạn nên không thể dự tiệc sinh nhật của Jiyeon
5. N을/를 축하하는 뜻으로 : Với ý nghĩa chúc mừng ~ (thể hiện bằng hành đông…)
-졸업을 축하하는 뜻으로 내가 저녁을 살게요.
Chúc mừng tốt nghiệp, tôi sẽ đãi ăn tối
– 입학을 축하하는 뜻으로 동생에게 가방을 사 주려고 합니다.
Chúc mừng nhập học, tôi định mua cặp tặng em trai
** A/V-(으)ㄴ/는 것을 축하[사과, 감사]하는 뜻으로 :
Với ý nghĩa chúc mừng (xin lỗi, cám ơn) ~ (thể hiện bằng hành đông…)
-늦게 온 것을 사과하는 뜻으로 차 한잔 살게요.
Tôi đến trễ nên (xin lỗi bằng cách) mời đi uống nứớc nhé
Học tiếng Hàn trực tuyến qua Skype!