Tiếng Hàn nâng cao – Bài 2: Khai báo nhập cảnh

Trong chuyên mục tiếng Hàn cao cấp kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Tiếng Hàn nâng cao nói về Khai báo nhập cảnh

Hội thoại giao tiếp

A : 안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요 .
Xin chào anh. Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh

B : 여기 있습니다. Đây ạ.

A : 방문 목적이 무엇입니까? Mục đích chuyến đi là gì ạ?

B : 한국어를 배우러 왔습니다. Tôi đến đây để học tiếng Hàn

A : 얼마 동안 체류하실 예정입니까? Anh định ở lại trong bao lâu?

B : 1년 동안 체류할 예정입니다. Tôi định ở lại trong 1 năm.

A : 그럼 어디에서 머무실 예정입니까? Thế anh định ở đâu?

B : 한국대학교 학생 기숙사에서 지낼 예정입니다.
Tôi định sẽ ở ký túc xá sinh viên của trường đại học Hanguk.

A : 특별히 신고할 게 있습니까? Anh có gì cần khai báo nữa không?

B : 아니요, 없습니다. Không, không có.

Từ vựng (단어) :

공 항 /gong- hang/ : sân bay

국제선 / guk -je- seon/ : tuyến bay quốc tế

국내선 /guk- nae- seon/ : Tuyến quốc nội

비행기 /bi- haeng- ghi/ : Máy bay

스튜어디스 /seu- t’yu- eo- di- seu/ : Tiếp viên hàng không

여 권/yeo- kwon/ : hộ chiếu

비 자 /bi-ja/ : visa

출발하다 /chul- bal- ha-da/ : xuất phát

도착하다 /do- cha- k’a- da/ : đến nơi

연착하다 /yeon- cha- k’a-da/ : Đến trễ

체류하다 /che- lyu- ha-da/ : ở lại

입국심사 /im- guk-sim- sa/ : Kiểm tra nhập cảnh

신고하다 /siin -go- ha- da/ : Khai báo

왕복/편도표 /wang-bok-p’yeon do/ : khứ hồi – một chiều

항공권/hang-gong-kwon/ : vé máy bay

목적지 /mok- jeok- ji/ : Nơi đến

수속하다 /su-so- k’a’da/ :

탑승하다 /t’ap- seung- ha- da/ : Lên máy bay

리무진 버스 /li-mu-jin beo-seu/ : xe bus sân bay

환 전 소 /hwan-jeon-so/ : Quầy đổi tiền

수 하 물 /so-ha-mul/ : Hành lý

좌 석/jwa-seok/ : chỗ ngồi

Có thể thấy, việc học tiếng Hàn về “Khai báo nhập cảnh” đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học Hàn Ngữ hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé.

Học tiếng Hàn qua Skype

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn