Học tiếng Hàn Quốc – tiếng Hàn giao tiếp “Ở trong quán ăn 1″
Bàn này còn trống không? |
이 테이블이 비었어요? i te-ibeu-ri biyeosseoyo? |
Tôi muốn xin tờ thực đơn. |
메뉴 좀 갖다주세요. menyu jom kajdajuseyo. |
Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? |
뭘 추천하시겠어요? mwol chucheonhashikesseoyo? |
Tôi muốn một cốc / ly bia. |
맥주를 주세요. maekjureul juseyo. |
Tôi muốn một cốc / ly nước khoáng. |
생수를 주세요. saengsureul juseyo. |
Tôi muốn một cốc / ly nước cam. |
오렌지 주스를 주세요. orenji juseureul juseyo. |
Tôi muốn một cốc / ly cà phê. |
커피를 주세요. keopireul juseyo. |
Tôi muốn một cốc / ly cà phê với sữa. |
커피에 우유를 넣어 주세요. keopie uyureul neoheo juseyo. |
Xin đường ạ! |
설탕을 넣어 주세요. seol-tangeul neoheo juseyo. |
Tôi muốn một chén / ly trà. |
차를 주세요. chareul juseyo. |
Tôi muốn một ly trà với chanh. |
차에 레몬을 넣어 주세요. chae remoneul neoheo juseyo. |
Tôi muốn một ly trà với sữa. |
차에 우유를 넣어 주세요. chae uyureul neoheo juseyo. |
Bạn có thuốc lá không? |
담배 있어요? dambae isseoyo? |
Bạn có gạt tàn không? |
재떨이 있어요? jaetteo-ri isseoyo? |
Bạn có bật lửa không? |
라이터 있어요? ra-iteo isseoyo? |
Tôi cần cái dĩa / nĩa. |
포크가 없어요. po-geuga eop-seoyo. |
Tôi cần con dao. |
나이프가 없어요. na-ipeuga eop-seoyo. |
Tôi cần cái thìa / muỗng. |
숟가락이 없어요. sudkaragi eop-seoyo. |