Sự khác biệt giữa “못” và “ㄹ 수 없다” trong tiếng Hàn
Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học: Sự khác biệt giữa “못” và “ㄹ 수 없다” trong tiếng Hàn.
Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, Học tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học: Sự khác biệt giữa “못” và “ㄹ 수 없다” trong tiếng Hàn.
Trong chuyên mục tiếng Hàn qua truyện tranh kì này, học tiếng Hàn giới thiệu bài học: Tiếng Hàn qua truyện tranh – Người con hiếu thảo, khôn ngoan
Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học về “Thành ngữ – Quán ngữ trong tiếng Hàn” …
Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học về “danh từ hóa, định ngữ hóa trong tiếng Hàn”…
Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng hàn sẽ giới thiệu với các bạn bài học 5 cấu trúc đuôi thường gặp nhất trong tiếng Hàn…
Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. ‘-이’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối, `-가’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối…
Trong các cấu trúc câu tiếng Hàn, tiểu từ ‘에’ và ‘에서’ được dùng rất phổ biến. Để phân biệt và sử dụng đúng hai tiểu từ này, TTHQ cùng các bạn ôn lại một số trường hợp sau:…
간단히: giản đơn
고요히: lặng yên, im lặng, lặng lẽ
과감히; quả cảm, dứt khoát
Trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn giới thiệu đến các bạn bài học: Thành ngữ Hàn Quốc – Các quán dụng ngữ
Đuôi động từ ~느라고 dùng để nối hai động từ/hành động theo kiểu nguyên nhân và kết quả. Tiếng Hàn có nhiều cách để nói về nguyên nhân kết quả…
하다 (làm) —-> 하는데
있다 (có) —-> 있는데
없다 (không có) —-> 없는데
Ngữ pháp tiếng Hàn1,927 lượt xemHọc tiếng Hàn – Động từ đuôi câu 은/는데요 Vị ngữ của câu kết thúc bằng 은데요 hoặc 는데요. Đuôi 은/는데요 dùng khi: – Giới thiệu một tình huống nào đó và đợi sự hồi âm của người nghe (đưa ra hoặc giải thích hoàn cảnh trước khi đặt một câu […]
Trong chuyên mục học Ngữ pháp tiếng Hàn kỳ này, học tiếng Hàn chia sẽ đến các bạn bài học: “Động từ thì hiện tại và quá khứ”
Học tiếng Hàn Quốc – V/A+ㅁ/음 = N (danh-động-từ, danh-tính-từ). Thêm ㅁ/음 vào gốc động-từ hoặc tính-từ sẽ biến nó thành một danh-từ (danh-động-từ hoặc danh-tính-từ tương-ứng)…
N: danh·từ —> N~적 : danh·từ (noun)
N: danh·từ —> N~적인 N2 : tính·từ (N 적이다) (adjective)
N: danh·từ —> N~적으로 : trạng·từ (một cách….) (adverb)
Nếu thêm -기 vào gốc của một động-từ thì nó sẽ biến-thành một danh-từ. Danh-từ này về mặt kĩ-thuật có thể sử-dụng như các danh-từ bình-thường khác
Ngữ pháp tiếng Hàn6,091 lượt xemHọc tiếng Hàn – Luật biến âm ㄱ + ㄹ → ㄱ + ㄴ → ㅇ + ㄴ Quy luật biến hóa phụ âm
Ngữ pháp tiếng Hàn5,988 lượt xemHọc tiếng Hàn Quốc – Tiếng Hàn nhập môn: Các thì trong tiếng Hàn Quốc
Ngữ pháp tiếng Hàn6,780 lượt xemHọc tiếng Hàn Quốc – Tiếng Hàn nhập môn : Đuôi chữ ㅎ hoặc 받침 Phụ âm “ㅎ” khi làm đuôi chữ (받침) có một số vấn đề sau :
Ngữ pháp tiếng Hàn6,206 lượt xemHọc tiếng Hàn Quốc – Tiếng Hàn nhập môn: Cấu trúc câu chính trong tiếng Hàn Quốc