[Ngữ pháp tiếng Hàn] – Trình độ Trung cấp “고도 남다: ‘thừa đủ’ để làm một việc gì đó”

⇨Cấu trúc câu này có nghĩa “thừa đủ” để làm một việc gì đó.

Danh từ+ -(이)면 + Động từ -고도 남다. 
… Động/Tính từ+-아/어/해서 + ĐT-고도 남다. 

• 키가 180cm이면 모델이 되고도 남을 거예요. 
Cao 1 mét 8 thì thừa đủ làm người mẫu. 
• 2시간이면 방을 다 청소하고도 남아요 
2 tiếng đồng hồ thì thừa đủ để dọn phòng. 
.• 밥을 많이 해서 아침과 점심을 먹고도 남았어요. 
Nấu nhiều cơm nên ăn cả sáng và trưa vẫn còn thừa. 
• 100만 원이면 한 달 동안 쓰고도 남을 정도예요. 
-1 triệu thì thừa sức dùng trong 1 tháng. 
• 일주일이면 이 일을 다 끝내고도 남아요. 
Một tuần thì có thể làm xong hết việc thậm chí còn dư thời gian.

※ Các bạn sử dụng cấu trúc câu trên làm bài sau nhé: 

1. 가 : 불고기 10인분이 있는데 3명이 먹으면 모자랄까요? 
나 : 아니요, 3명이(...) 
2. 가 : 지금 한국어 6급반에서 공부하고 있는데 한국어능력시험 4급에 합격할 수 있을까요? 
나 : 물론이죠. 4급 시험에 ( ). 
3. 가 : 2시간 후에 손님이 오시는데 그때까지 청소를 끝낼 수 있습니까? 
나 : 걱정 마세요. 2시간이면 청소를 (...) 
4. 가 : 이번 시합에서 우리 팀이 이길 수 있을까요? 
나 : 당연하죠. ( ).

Trả lời tham khảo: 

1.아니요.3명이면 먹고 도남겠어요. 
2.몰론이죠.한국어 6급 반에 공부해서 4급 시험에 합격하고 도남았어요. 
3.걱정마세요.2시간이면 청소를 다 끝내고 도 남아요. 
4.당연하죠.우리는 연습을 많이 해서 이번은 이기고 도남을거야.

 

Tự học Hàn Việt

Bài học liên quan

Ngữ pháp tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Hàn nhập môn

Tiếng Hàn cơ bản

Tiếng Hàn giao tiếp

Tiếng Hàn qua giáo trình

Cẩm nang tiếng Hàn